-
Làm cho vùng chữ được bôi trở thành in đậm, in nghiêng, gạch chân hoặc gạch ngang.
- Ví dụ:
- This is [B]bold[/B] text.
This is [I]italic[/I] text.
This is [U]underlined[/U] text.
This is [S]struck-through[/S] text.
- Hiển thị:
This is bold text.
This is italic text.
This is underlined text.
This is struck-through text.
-
Thay đổi màu sắc, phông chữ hoặc kích thước của ký tự được chọn.
- Ví dụ:
- This is [COLOR=red]red[/COLOR] and [COLOR=#0000cc]blue[/COLOR] text.
This is [FONT=Courier New]Courier New[/FONT] text.
This is [SIZE=1]small[/SIZE] and [SIZE=7]big[/SIZE] text.
- Hiển thị:
This is red and blue text.
This is Courier New text.
This is small and big text.
-
Chèn liên kết tại Ký tự được bao quanh.
-
Chèn liên kết cho trang web hoặc địa chỉ email cho vùng chọn.
- Ví dụ:
- [URL=https://www.example.com]Go to example.com[/URL]
[[email protected]]Email me[/EMAIL]
- Hiển thị:
-
Liên kết đến một hồ sơ . Điều này thường được chèn tự động khi gắn thẻ thành viên.
- Ví dụ:
- [USER=1]Tên thành viên[/USER]
- Hiển thị:
-
Hiển thị hình ảnh sử dụng vùng chọn như là 1 liên kết
- Ví dụ:
- [IMG]https://chaomao.org/styles/default/xenforo/logo.png[/IMG]
- Hiển thị:
-
Chèn video, flash đa phương tiện từ trang web được phép vào nội dung bài viết. Bạn nên dùng nút MEDIA ở thanh công cụ soạn thảo của diễn đàn.
Trang web được chấp thuận:
Apple Music,
Dailymotion,
Facebook,
Flickr,
Giphy,
Imgur,
Liveleak,
Metacafe,
Pinterest,
Reddit,
SoundCloud,
Spotify,
TikTok,
Tumblr,
Twitch,
Twitter,
Vimeo,
YouTube
- Ví dụ:
- [MEDIA=youtube]kQ0Eo1UccEE[/MEDIA]
- Hiển thị:
- An embedded YouTube player would appear here.
-
Hiển thị kiểu danh sách dấu chấm hoặc số.
- Ví dụ:
- [LIST]
[*]Bullet 1
[*]Bullet 2
[/LIST]
[LIST=1]
[*]Entry 1
[*]Entry 2
[/LIST]
- Hiển thị:
-
Thay đổi kiểu căn lề của vùng chữ được chọn.
- Ví dụ:
- [LEFT]Left-aligned[/LEFT]
[CENTER]Center-aligned[/CENTER]
[RIGHT]Right-aligned[/RIGHT]
- Hiển thị:
Left-aligned
Center-aligned
Right-aligned
-
Hiển thị ký tự đã được trích từ nguồn khác. Bạn có thể đặt tên của nguồn.
- Ví dụ:
- [QUOTE]Quoted text[/QUOTE]
[QUOTE=A person]Something they said[/QUOTE]
- Hiển thị:
-
Ẩn văn bản có thể dùng spoilers để nó phải được bấm bởi người xem mới có thể nhìn thấy.
- Ví dụ:
- [SPOILER]Simple spoiler[/SPOILER]
[SPOILER=Spoiler Title]Spoiler with a title[/SPOILER]
- Hiển thị:
-
Cho phép bạn hiển thị văn bản nội dòng giữa nội dung bình thường ẩn văn bản có thể chứa nội dung phá hoại và người xem phải nhấp vào để xem.
- Ví dụ:
- You have to click the following [ISPOILER]word[/ISPOILER] to see the content.
- Hiển thị:
You have to click the following word to see the content.
-
Hiển hị ký tự dưới dạng một số ngôn ngữ lập trình.
- Ví dụ:
- General code:
[CODE]General
code[/CODE]
Rich code:
[CODE=rich][COLOR=red]Rich[/COLOR]
code[/CODE]
PHP code:
[CODE=php]echo $hello . ' world';[/CODE]
JS code:
[CODE=javascript]var hello = 'world';[/CODE]
- Hiển thị:
General code:
Rich code:
PHP code:
JS code:
-
Cho phép bạn hiển thị mã nội tuyến giữa các nội dung bài đăng bình thường. Cú pháp sẽ không được đánh dấu.
- Ví dụ:
- Inline code sections [ICODE]are a convenient way[/ICODE] of displaying code inline.
Rich formatting within inline code sections [ICODE=rich]is [COLOR=red]also[/COLOR] [U]supported[/U][/ICODE].
- Hiển thị:
Inline code sections are a convenient way
of displaying code inline.
<br />
Rich formatting within inline code sections is also supported
.
-
Canh lề văn bản. Điều này có thể được lồng vào nhau cho indentings lớn hơn.
- Ví dụ:
- Regular text
[INDENT]Indented text[/INDENT]
[INDENT=2]More indented[/INDENT]
- Hiển thị:
Regular text
Indented text
More indented
-
Đánh dấu đặc biệt để hiển thị các bảng trong nội dung của bạn.
- Ví dụ:
- [TABLE]
[TR]
[TH]Header 1[/TH]
[TH]Header 2[/TH]
[/TR]
[TR]
[TD]Content 1[/TD]
[TD]Content 2[/TD]
[/TR]
[/TABLE]
- Hiển thị:
Header 1 | Header 2 |
---|
Content 1 | Content 2 |
-
Đánh dấu văn bản là một tiêu đề có cấu trúc để tạo điều kiện cho máy dễ đọc.
- Ví dụ:
- [HEADING=1]Major heading[/HEADING]
This text comes under a major heading, used to separate the primary sections of an article.
[HEADING=2]Minor heading[/HEADING]
When you need to subdivide the primary sections of an article, use a level 2 minor heading.
[HEADING=3]Subheading[/HEADING]
If you require additional subdivision, you may drop to level 3.
- Hiển thị:
Major heading
This text comes under a major heading, used to separate the primary sections of an article.
Minor heading
When you need to subdivide the primary sections of an article, use a level 2 minor heading.
Subheading
If you require additional subdivision, you may drop to level 3.
-
Vô hiệu hóa BB code dịch trên văn bản bọc.
- Ví dụ:
- [PLAIN]This is not [B]bold[/B] text.[/PLAIN]
- Hiển thị:
This is not [B]bold[/B] text.
-
Chèn một file đính kèm tạivị trí quy định. Nếu tập tin đính kèm là một hình ảnh, một hình ảnh thu nhỏ hoặc phiên bản kích thước đầy đủ sẽ được chèn vào. Điều này thường sẽ được chèn bằng cách nhấn vào nút thích hợp.
- Ví dụ:
-
Hình thu nhỏ: [ATTACH]123[/ATTACH]
Kích thước đầy đủ: [ATTACH=full]123[/ATTACH]
- Hiển thị:
- The contents of the attachments would appear here.
-
custom_bb_code_desc.FLASH
- Ví dụ:
- [FLASH]http://static.mp3.zing.vn/skins/gentle/flash/mp3player.swf?xmlURL=http://mp3.zing.vn/play/?pid=IW67E0FB||4&songID=0&autoplay=false&wmode=transparent[/FLASH]
- Hiển thị:
- custom_bb_code_output.FLASH
-
custom_bb_code_desc.maps
- Ví dụ:
- [maps]http://maps.google.com/maps?f=q&source=s_q&hl=en&geocode=&q=birkdale,+qld&sll=37.0625,-95.677068&sspn=33.901528,71.894531&ie=UTF8&ll=-27.487563,153.21928&spn=0.074162,0.140419&z=13&iwloc=A[/maps
- Hiển thị:
- custom_bb_code_output.maps